

Máy | ABF100J | ABF100B |
Thích Hợp Dùng Cho Đầu Máy Với |
Juki LK-1903A/ LK-1903AN Juki LK-1903B/ LK-1903BN |
Brother 438FX |
Bộ Kẹp Nút Giúp Nâng Cao Sản Lượng | Lớn nhất: 13mm | |
Thời Gian Nạp Khuy | 0.35~0.5 giây | |
Sử Dụng Khuy | Loại khuy: Khuy dẹt tròn Kích thước: Φ8~26mm | |
Sử Dụng Lỗ Khuy | Tiêu chuẩn: 2 hoặc 4 lỗ, Tùy chọn: 3 lỗ | |
Độ Dày Của Khuy | 1.5~3.5mm | |
Mức Tiêu Thụ Không Khí | 20 L/phút | |
Khí Áp | 0.5 MPa | |
Nguồn Điện | Một pha AC 200~240V 50/60Hz | |
Kích Thước Máy | 440(W)x560(D)x280(H)mm |
Lưu ý:
Tiêu chuẩn: bàn chuyên dụng, chân bàn, bàn đạp khuy, đế, bàn răng cưa lớn nhỏ và 12 nhóm công cụ tải nạp khuy tiêu chuẩn sử dụng
Lựa chọn: khuy 3 lỗ, thiết bị canh vị trí, thiết bị canh vị trí đèn laser.
*Định nghĩa kích thước khuy:
Kích thước khuy siêu nhỏ Φ8~10mm, kích thước khuy nhỏ Φ10~20mm, kích thước khuy lớn Φ20~30mm, phạm vi thích hợp kẹp khuy Φ8~30mm, nhưng khi may khuy siêu nhỏ hoặc khuy lớn, thì cần xem tình trạng độ dày và bề mặt lồi của khuy
**Bàn răng cưa lớn bé khuyên dùng
Sử dụng Khuy |
Kích thước: Φ8~16mm | Kích thước:Φ16~25mm |
bàn răng cưa khuy bé | bàn răng cưa khuy lớn |
Tính năng sản phẩm

Thiết bị đính khuy điện tử sẽ tự động nạp
khuy, và có tốc độ nhanh hơn so với máy
đính khuy truyền thống gấp 3 lần
Thời gian tuần hoàn: 2.2 giây/khuy; 13.090
khuy/8 tiếng

BẢNG ĐIỀU KHIỂN THA O T ÁC
Giao diện thao tác kiểu hình ảnh đơn giản, tất cả các dữ liệu cần thiết về may đều có thể hiển thị rõ ràng

BỘ CẢM BIẾN PHÁT TÍN HIỆU
Thông qua chức năng A02 của bảng điều khiển thao tác, dò xét kiểm tra tín hiệu của bộ cảm biến bình thường

CƠ CHẾ NẠP KHU Y
Chức năng tự động thổi gió nạp khuy,nâng cao tính chính xác của kích thước nút khuy (ø16mm trở lên)

BỘ CẢM BIẾN TỰ ĐỘNG GẤP NÚT
Dò xét kiểm tra vị trí nút để kẹp nút chính xác, tránh tình trạng may không có nút

ĐIỀU CHỈNH QU Ỹ Đ ẠO NẠP KHUY NÚT
Điều chỉnh quỹ đạo nạp khuy sẽ do motor từng bước điều khiển chính xác

NHẤN MỘ T NÚT RÚT KHU Y R A
Ấn nút là có thể hủy khuy nút trong quỹ đạo

TỰ ĐỘNG ĐO Đ ẠC KHU Y KIỂU ĐIỆN TỬ
Trong thời gian ngắn là có thể hoàn
thành thiết lập thay khuy chính xác và nhanh chóng

BỘ KẸP KHU Y TRÊN Đ ẦU MÁ Y
Khi thay đổi kích thước khuy, thì bộ kẹp khuy cần phải thay đổi điều chỉnh

SỰ MÔ-ĐUN HÓA CÔNG CỤ TẢI NẠP KHUY
Có thể vì quy cách của khuy không giống nhau, mà nhanh chóng thay công cụ tải nạp khuy thích hợp
ASP-ABF100J
ABF100 Parameter Setting
ABF100-J Installation in LK-1903
ABF100-B Installation in BE-438
Quy Cách Các Bộ Phận C ủa Công Cụ Tải Nạp Khuy
Mã Số Linh Kiện | X+0.05-0.05 | D+0.05-0.05 | Sử Dụng Lỗ Khuy |
ABF118 | 2.2 | 1 | 4 |
ABF119 | 2.2 | 1 | 2 |
ABF120 | 2.4 | 1.2 | 4 |
ABF121 | 2.4 | 1.2 | 2 |
ABF122 | 2.8 | 1.2 | 4 |
ABF123 | 2.8 | 1.2 | 2 |
ABF124 | 3.2 | 1.2 | 4 |
ABF125 | 3.2 | 1.2 | 2 |
ABF126 | 3.6 | 1.2 | 4 |
ABF127 | 3.6 | 1.2 | 2 |
ABF269 | 2.6 | 1.2 | 4 |
ABF270 | 2.6 | 1.2 | 2 |

Hình Dạng Khuy
Hình Dạng Của Nút Sử Dụng | Hình Dạng Của Nút Không Sử Dụng |
![]() |
![]() |
Hai mặt phải có sự khác biệt rõ ràng (chênh lệch), lõm hoặc lồi cần phải chênh lệch trên 1.2mm, để thuận tiện cho việc nhận định mặt trái phải | Hai mặt khuy đều giống nhau, thiết bị không thể phán đoán được |