Vắt sổ thông thường

Choose model

Choose Model

Quy cách
Chỉ số thông số kỹ thuật
① Số sợi chỉ④ Khả năng may vải/móc trên⑦ Chiều rộng viền
② Loại máy⑤ Loại bàn lừa⑧ Phụ kiện
③ Phương pháp may⑥ Cao độ ⑨ động cơ U:U Series H:H Series

737L-503M-3-041340.7-23.667500A
737L-504F-2-04/(⑨)134 0.7-23.65H / U7500
737L-504M-3-0⑦/(⑨)134,50.7-23.66H / U7500B
747L-512M-3-25/(⑨)24250.7-23.65.5H / U7500D
747L-512M-3-34/(⑨)24340.7-23.65.5H / U7500D
747L-514M-3-2⑦/(⑨)24240.7-23.65.5H / U7500C
747L-514H-3-28/(⑨)24280.7-23.64H / U6500
757L-516L-2-24/(⑨)25240.7-23.65.5H / U7500
757L-516L-2-35/(⑨)25350.7-23.65.5H / U7500
757L-516M-3-35/(⑨)25350.7-23.65.5H / U7500
757L-516M-3-55/(⑨)25550.7-23.65.5H / U7500
767L-644M-3-324/(⑨)363+240.7-23.65H / U7000E
767L-644M-3-524/(⑨)365+240.7-23.65H / U7000E

Vắt sổ thông thường

Thích hợp với vắt sổ chất liệu vải mỏng đến dày vừa
A : Kim móc trên là kim móc chìm
B : Bàn lừa hàng đơn
C : Thích hợp với vắt sổ chất liệu vải mỏng đến dày vừa
D : Dùng để may thông thường chất liệu vải mỏng đến dày vừa (5 đường may giả)
E : Dùng để may thông thường chất liệu vải mỏng đến dày vừa, thích hợp dùng cho xưởng sản xuất nhỏ hoặc xưởng thiết kế thời trang, có thể biến đổi theo kim móc và kim để may ra 3 kiểu may không giống nhau (504,514,516, 401, 644)

504

514

512

516

644(401+514)